– Tích hợp chức năng chống ngược sáng BLC tự động bật khi gặp nguồn sáng lớn.
– Hộ trợ Chức năng điều chỉnh độ lợi AGC giúp ổn định sự tương phản của hình ảnh.
CV – CFW101L là camera HD-CVI của Panasonic có thiết kế dạng bán cầu với vỏ bằng kim loại sản phẩm có độ bền cao. Độ phân giải 1.0 Megapixel cho hình ảnh rõ nét. Tích hợp 12 đền Led hồng ngoại có thể quan sát trong đêm từ khoảng cách 30m. Camera CV – CFW101L phù hợp sử dụng lắp đặt tại nhà riêng, văn phòng hay cửa hàng…
– Camera có dạng Dome sử dụng công nghệ HD-CVI
– Độ phân giải: 1.0 Megapixels, Cảm biến hình ảnh: 1/2.9′ CMOS cho chất lượng hình ảnh rõ nét
– Độ nhạy sáng: 0.05 lux (color)/F1.4, 0 lux khi bật hồng ngoại cho hình ảnh màu sắc đẹp mắt
– Sử dụng cáp đồng trục để truyền tải hình ảnh có thể truyền xa 800m.
– Ống kính có tiêu cự có thể điều chỉnh được: 2.7-12mm giúp quan sát cận cạnh vị trí lắp đặt
– Góc quan sát theo chiều ngang: 35-93 độ, chiều dọc: 21-50 độ
– Hỗ trợ Chức năng Day&Night: Auto (ICR), Color/B/W cho hình ảnh chất lượng cao
– Công nghệ hồng ngọa thông minh có tầm quan sát hồng ngoại: 30m
– Tích hợp chức năng chống ngược sáng BLC tự động bật khi gặp nguồn sáng lớn.
– Hộ trợ Chức năng điều chỉnh độ lợi AGC giúp ổn định sự tương phản của hình ảnh.
– Tích hợp Chức năng tự động cân bằng ánh sáng trắng. giảm nhiễu kỹ thuật số 2D tăng cường chất lượng của hình ảnh
– Môi trường hoạt động: Nhiệt độ hoạt động từ -30ºC đến 60ºC, độ ẩm dưới 95%RH.
– Vỏ bảo vệ hợp kim nhôm đạt tiêu chuẩn kín nước, chống bụi IP66 thích hợp sử dụng trong nhà và ngoài trời.
– Chúng tôi cam kết luôn phân phối các mặt hàng chính hãng có chất lượng cao đến tay người tiêu dùng.
– VCTEL luôn đưa ra mức giá rẻ nhất thị trường.
– Chúng tôi luôn có những chính sách khuyến mại, ưu đãi, hỗ trợ cho tất cả khách hàng.
– Thời gian bảo hành cho sản phẩm kéo dài lên đến 24 tháng.
– Khi mua hàng tại VCTEL quý khách sẽ được hưởng những chính sách bảo hành chu đáo, tận tình
– Đội ngũ tư vấn viên luôn sẵn sàng túc trực để giải đáp mọi vấn đề của quý khách nhanh nhất có thể.
Cảm biến hình ảnh | 1/3 loại chuyển Interline CCD |
Effective Pixels | 976 (H) x 582 (V) |
Chế độ quyét | 2:1 interlace |
Vùng quyét | 4.8 mm (H) x 3.6 mm (V) |
Tần số | Horizontal: 15.625 kHz, Vertical:50.00 Hz |
Độ phân giải | 600 TV lines |
Chiếu sáng tối thiểu | Color: 0.6 lx, B/W: 0 lx (IR LED is ON) at F1.6 |
Ánh sáng IR LED | Auto |
Hồng ngoại quan sát | 40 m |
Signal-to-Noise Ratio | > 48 dB |
Cần bằng ánh sáng | ATW, Anti Color Rolling, Manual |
Kiểm soát ánh sáng | ELC |
AGC | ON/OFF |
Electronic Shutter | Auto, 1/50, 1/100, 1/250, 1/500, 1/1,000, 1/2,000, 1/4,000, 1/10,000 |
Day Night | Auto / B/W / Color |
Giảm nhiễu kỹ thuật số | Auto |
Bù sáng | ON/OFF |
Ảnh phản chiếu | ON / OFF |
Chiều dài tiêu cự | 4 – 9 mm, 2.2x varifocal |
Góc quan sát | H: 35°(Tele) ~ 70°(Wide), V: 26°(Tele) ~ 53°(Wide) |
Đầu ra video | 1.0 V [P-P] / 75 Ω, PAL composite videosignal (BNC) |
Ngôn ngữ | English, Russian, German, French, Spanish, Portuguese, Chinese, Japanese |
An toàn / EMC chuẩn | CE (EN61000-6-3, EN50130-4, EN61000-3-2, EN61000-3-3) FCC (CFR 47 PART 15) |
Nguồn điện và công suất tiêu thụ | 12 V DC, 6W |
Nhiệt độ | –10 °C ~ +50 °C (14 °F~ 122 °F) |
Độ ẩm môi trường | 85 % |
Nước và chống bụi | IP66 |
Kích thước | ø139.5 mm x 97.5 mm (H) |
Trọng lượng | 0.74 kg |