Tổng đài ip grandstream ucm6208 hỗ trợ từ 45 cuộc gọi đồng thời,
Tổng đài IP UCM6208 với cấu hình: 8 đường vào bưu điện analog, ra 2 máy lẻ analog và 800 máy lẻ IP SIP
Cấu hình hệ thống
– 2 cổng mạng 10/100/1000 Mbps
– Tích hợp sẵn cổng nối USB và khe cắm thẻ nhớ SD
Kết nối đầu vào:
– Tích hợp sẵn 8 cổng PSTN kết nối 2 đường bưu điện (Khi mất điện tự động 2 cổng vào sẽ kết nối 2 cổng ra analog)
– Hỗ trợ SIPtrunk kết nối Voip với các nhà cung cấp SIPtrunk/ Sipaccount như FPT, VNPT, Viettel, hay tài khoản gọi quốc tế giá rẻ
Đầu ra
– 2 analog phone/FAX dùng kết nối 2 điện thoại analog (Khi mất điện tự động 2 cổng vào sẽ kết nối 2 cổng ra analog)
– 800 license máy lẻ sip kết nối IP phone, Softphone, Gateway ra máy lẻ analog..
Tính năng cơ bản
– Hỗ trợ từ 100 cuộc gọi đồng thời,
– Hỗ trợ Web call – Gọi trực tiếp trên nền tảng web (Web RTC)
– Hỗ trợ ghi âm nội dung cuộc gọi:
+ Ghi vào bộ nhớ trong tổng đài 3Gbyte
+ Hoặc lưu vào thẻ nhớ (Tổng đài hỗ trợ khe cắm thẻ nhớ lưu file ghi âm)
+ Hoặc lưu vào ổ cứng HDD (Tổng đài support kết nối ổ cứng gắn ngoài)
+ Hoặc tự động đồng bộ ra máy tính bất kỳ trong mạng
– Tích hợp 32 phòng họp hội nghị lên tới 30 người họp thoại voice và video call
– Tự động cấp account cho điện thoại IP, Video IP, ATA vv…
– Đầu cuối cho phép sử dụng với bất kỳ điện thoại IP Sip
– Hổ trợ nhiều tính năng:
+ Call park & pickup, call queue,
+ ACD, intercom & paging, ring group,
+ Disa lời chào IVR nhiều cấp tùy chọn
+ Personal music-on-hold, branch office system.
– Web quản lý riêng của từng Acount. Giao diện quản trị dễ dàng.
– Tổng đài IP UCM6208 sự lựa chọn hoàn hảo
Xem thêm sản phẩm: Tổng đài IP
Tính vật lý
– Hỗ trợ cổng analog FXS:
2 port (cả với khả năng huyết mạch trong trường hợp cúp điện)
– Port PSTN lines FXO:
8 port
– Các giao diện mạng:
2 port kết nối RJ45 Gigabit tích hợp PoE Plus (IEEE 802.3at-2009)
– NAT Router:
Có (hỗ trợ chế độ định tuyến và chuyển đổi chế độ)
– Các cổng ngoại vi
USB, SD
– Các chỉ số đèn LED
Power / Ready, Network, PSTN Line, USB, SD
– Màn hình LCD
Độ phân giải 128×32 LCD
Voice/Video Capabilities
– Khả năng Voice-over-Packet
LEC with NLP Packetized Voice Protocol Unit, 128ms-tail-length carrier grade Line Echo Cancellation, Dynamic Jitter Buffer, Modem detection & auto-switch to G.711
– Codecs thoại và Fax:
G.711 A-law / U-law, G.722, G.723.1 5.3K / 6.3K, G.726, G.729A / B, iLBC, GSM, AAL2-G.726-32, ADPCM; T.38
– video codec
H.264, H.263, H263 +
– QoS:
Layer 3 QoS, Layer 2 QoS
Phương pháp DTMF
RFC2833, và SIP INFO
Các giao thức mạng: TCP / UDP / IP, RTP / RTCP, ICMP, ARP, DNS, DDNS, DHCP, NTP, TFTP, SSH, HTTP / HTTPS, PPPoE, SIP (RFC3261), STUN, SRTP, TLS, LADP